Đại học New South Wales (The University of New South Wales)
Vị trí: Sidney, Úc
Xếp hạng: 43 thế giới
Sinh viên quốc tế: 13.000
Các bậc đào tạo: dự bị đại học, cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ
Web site: https://www.unsw.edu.au/
Thông tin chung
- Vị trí: Đại học UNSW nằm ở phía đông nam thành phố nổi tiếng Sydney, nới được đánh giá là thành phố sinh viên bậc nhất nước Úc và top 4 đô thị sinh viên hàng đầu thế giới. Tại đây, môi trường hiện đại, trẻ trung, năng động kết hợp cùng nền kinh tế được phát triển chú trọng song song với phát triển giáo dục tạo ra vô số các cơ hội thực tập và nhu cầu việc làm cho sinh viên sau khi ra trường. Đại học UNSW có tất cả 3 campus lớn bao gồm ampus Kensington, Campus Paddington và Canberra Campus.
- Lịch sử: Đại học UNSW được thành lập vào năm 1949. Tuy mới trải qua hơn 70 năm lịch sử nhưng UNSW luôn khẳng định được chất lượng và vị thế của một trường đại học trẻ ở Úc và trên thế giới. Sánh vai với 7 trường đại học tên tuổi khác trong nhóm G8 (top 8 trường đại học nghiên cứu hàng đầu ở Úc) trong đó có cả những trường đại học hàng trăm năm tuổi đời. Ngoài ra cơ sở giáo dục này còn là một trong 3 trường đại học duy nhất ở Úc thuộc nhóm Universitas 21 danh tiếng (23 trường đại học hàng đầu của 15 quốc gia). Ngày nay UNSW được biết tới là trường đại học hiện đại và năng động bậc nhật ở Úc với các công trình cơ sở hạ tầng được đầu tư lên đến 184 triệu đô cùng 150 câu lạc bộ lớn nhỏ. Cộng đồng 250.000 cựu sinh viên cực kì thành công tại các tập đoàn lớn nhất thế giới như Google hay Nasa là minh chứng cho chất lượng quốc tế của trường đại học này.
- Xếp hạng: Là một trong những trường đại học đại học chất lượng nhất tại Úc, Đại học UNSW luôn nằm trong top 100 các trường đại học trên thế giới. Theo báo cáo của QS World University Ranking, UNSW đứng thứ 43 toàn thế giới và đứng thứ 4 tại Úc về các trường đại học nghiên cứu. Đặc biệt UNSW là ngôi trường đầu tiên trên thế giới được đánh gi chất lượng 5 sao cộng (5 Star Plus) bởi US World Ranking 2014.
Các khoa và ngành học:
Tại đại học UNSW bao gồm 6 ngành học chính
- Art, Design, and Architecture
- Art & Design
- Built Environment
- Social Sciences
- The Arts & Media
- Humanities & Languages
- Education
- Business School
- Accounting
- AGSM (Australian Graduate School of Management)
- Banking and Finance
- Economics
- Information Systems and Technology
- Management
- Marketing
- Risk and Actuarial Studies
- Taxation and Business Law
- Law
- Our Degrees
- Our Research
- Our People
- Law Admission Test
- Medicine
- Medical Sciences
- Psychiatry
- Public Health and Community Medicine
- Women’s and Children’s Health
- Engineering
- Graduate School of Biomedical Engineering
- Chemical Engineering
- Civil and Environmental Engineering
- Computer Science and Engineering
- Electrical Engineering and Telecommunications
- Mechanical and Manufacturing Engineering
- Minerals and Energy Resources Engineering
- Photovoltaic and Renewable Energy Engineering
- Science
- Aviation
- Biological, Earth and Environmental Sciences
- Biotechnology and Biomolecular Sciences
- Chemistry
- Materials Science and Engineering
- Mathematics and Statistics
- Optometry and Vision Science
- Physics
- Psychology
Các ngành thế mạnh:
- Accounting and Finance Top #1 Úc
- Engineering: civil Engineering Top #1 Úc
- Law Top #3 Úc
- Engineering: civil Engineering Top #12 Úc
- Psychology Top #22 Úc
- Environmental Studies Top 23 Úc
- Business, Management & Marketing Top #26 Úc
- Architecture Top #27 Úc
- Engineering: chemical Top #42 Úc
Yêu cầu đầu vào:
- Ngoại ngữ:
- Có trình độ IELTS 6.5 trở lên hoặc những chứng chỉ tương đương như PTE, TOEFL, Cambridge English (Không band nào dưới 6.0)
- Đối với dự bị đại học và Pathway: IELTS 5.0 trở lên
- Có chương trình Tiếng Anh dự bị kéo dài 10-20 tuần tùy theo trình độ: IELTS 4.5 trở lên
- Yêu cầu học thuật
- Dự bị đại học, Pathway: Tốt nghiệp lớp 11 hoặc 12
- Bậc đại học, cao đẳng: Tốt nghiệp THPT, GPA 7.0
- Thạc sĩ, tiến sĩ: Có bằng cử nhân liên quan
Học bổng:
- International Scientia Coursework Scholarship (PUCA1025)
- Đối tượng: Sinh viên quốc tế
- Cấp học: Cử nhân, Sau đại học
- Ngành học: Tất cả
- Giá trị: 100% hoặc 20,000 AUD mỗi năm
- Ngoại ngữ: 6.5 IELTS
- Xét chọn: Theo thành tích học tập, Kỹ năng lãnh đạo và hoạt động ngoại khóa
- Australia’s Global University Award (PUCA1026
- Đối tượng: Sinh viên quốc tế
- Cấp học: Cử nhân, Sau đại học
- Ngành học: Tất cả
- Giá trị: 5000 AUD hoặc 10.000 AUD
- Ngoại ngữ: 6.5 IELTS
- Xét chọn: Theo thành tích học tập
- UNSW Global Academic Award (PUCA1027)
- Đối tượng: Sinh viên quốc tế
- Cấp học: Cử nhân, Sau đại học
- Ngành học: Mọi ngành học
- Giá trị: 5000 AUD hoặc 10.000 AUD
- Ngoại ngữ: 6.5 IELTS
- Xét chọn: Dựa trên thành tích học tập và phải hoàn thành khóa học dự bị tại UNSW
2 comments
[…] Đại học New Southern Wales – University of New South Wales […]
[…] Đại học New South Wales […]